Application of PCR-DGGE method for identification of nematode communities in pepper growing soil
Soil nematodes play an important role in indication for assessing soil environments and ecosystems. Previous studies of nematode community analyses based on molecular identification have shown to be useful for assessing soil environments. Here we applied PCR-DGGE method for molecular analysis of fiv...
Main Authors: | , , , |
---|---|
Other Authors: | |
Format: | Article |
Language: | English |
Published: |
Saechsische Landesbibliothek- Staats- und Universitaetsbibliothek Dresden
2017
|
Subjects: | |
Online Access: | http://nbn-resolving.de/urn:nbn:de:bsz:14-qucosa-227614 http://nbn-resolving.de/urn:nbn:de:bsz:14-qucosa-227614 http://www.qucosa.de/fileadmin/data/qucosa/documents/22761/256-510-1-PB.pdf |
id |
ndltd-DRESDEN-oai-qucosa.de-bsz-14-qucosa-227614 |
---|---|
record_format |
oai_dc |
spelling |
ndltd-DRESDEN-oai-qucosa.de-bsz-14-qucosa-2276142017-08-18T03:25:15Z Application of PCR-DGGE method for identification of nematode communities in pepper growing soil Ứng dụng phương pháp PCR-DGGE để định danh cộng đồng tuyến trùng trong đất trồng hồ tiêu Nguyen, Thi Phuong Ha, Duy Ngo Nguyen, Huu Hung Duong, Duc Hieu PCR-DGGE Bodennematode molekulare Identifikation SSU-rDNA Phylogenie PCR-DGGE soil nematode molecular identification SSU rDNA phylogeny ddc:363.7 ddc:AR 10100 Soil nematodes play an important role in indication for assessing soil environments and ecosystems. Previous studies of nematode community analyses based on molecular identification have shown to be useful for assessing soil environments. Here we applied PCR-DGGE method for molecular analysis of five soil nematode communities (designed as S1 to S5) collected from four provinces in Southeastern Vietnam (Binh Duong, Ba Ria Vung Tau, Binh Phuoc and Dong Nai) based on SSU gene. By sequencing DNA bands derived from S5 community sample, our data show 15 species containing soil nematode, other nematode and non-nematode (fungi) species. Genus Meloidogyne was found as abundant one. The genetic relationship of soil nematode species in S5 community were determined by Maximum Likelihood tree re-construction based on SSU gene. This molecular approach is applied for the first time in Vietnam for identification of soil nematode communities. Tuyến trùng đất đóng vai trò chỉ thị quan trọng trong công tác đánh giá môi trường và hệ sinh thái đất. Các nghiên cứu trước đây đã cho thấy lợi ích của việc phân tích cộng đồng tuyến trùng đất bằng định danh sinh học phân tử đối với việc đánh giá môi trường đất. Ở đây, chúng tôi ứng dụng phương pháp PCR-DGGE dựa trên gene SSU để phân tích năm (ký hiệu từ S1 đến S5) cộng đồng tuyến trùng đất thuộc các vùng trồng chuyên canh cây hồ tiêu ở miền nam Việt Nam (Bình Dương, Bà Rịa Vũng Tàu, Bình Phước và Đồng Nai). Bằng cách giải trình tự các vạch của mẫu tuyến trùng S5, kết quả cho thấy cộng đồng tuyến trùng này có 15 loài gồm nhóm tuyến trùng đất, nhóm các loại tuyến trùng khác và nhóm không phải tuyến trùng (nấm) và trong đó Meloidogyne là giống ưu thế. Mối quan hệ di truyền của các các loài tuyến trùng đất thuộc cộng đồng S5 được xác định bằng việc thiết lập cây phát sinh loài Maximum Likelihood dựa trên gene SSU. Đây là nghiên cứu đầu tiên ở Việt Nam sử dụng kỹ thuật PCR-DGGE để phân tích các cộng đồng tuyến trùng đất trồng hồ tiêu. Saechsische Landesbibliothek- Staats- und Universitaetsbibliothek Dresden Technische Universität Dresden, Fakultät Umweltwissenschaften 2017-08-17 doc-type:article application/pdf http://nbn-resolving.de/urn:nbn:de:bsz:14-qucosa-227614 urn:nbn:de:bsz:14-qucosa-227614 http://www.qucosa.de/fileadmin/data/qucosa/documents/22761/256-510-1-PB.pdf Journal of Vietnamese Environment, 2016, Vol. 7, No. 1, pp. 9-14, ISSN: 2913-6471 eng |
collection |
NDLTD |
language |
English |
format |
Article |
sources |
NDLTD |
topic |
PCR-DGGE Bodennematode molekulare Identifikation SSU-rDNA Phylogenie PCR-DGGE soil nematode molecular identification SSU rDNA phylogeny ddc:363.7 ddc:AR 10100 |
spellingShingle |
PCR-DGGE Bodennematode molekulare Identifikation SSU-rDNA Phylogenie PCR-DGGE soil nematode molecular identification SSU rDNA phylogeny ddc:363.7 ddc:AR 10100 Nguyen, Thi Phuong Ha, Duy Ngo Nguyen, Huu Hung Duong, Duc Hieu Application of PCR-DGGE method for identification of nematode communities in pepper growing soil |
description |
Soil nematodes play an important role in indication for assessing soil environments and ecosystems. Previous studies of nematode community analyses based on molecular identification have shown to be useful for assessing soil environments. Here we applied PCR-DGGE method for molecular analysis of five soil nematode communities (designed as S1 to S5) collected from four provinces in Southeastern Vietnam (Binh Duong, Ba Ria Vung Tau, Binh Phuoc and Dong Nai) based on SSU gene. By sequencing DNA bands derived from S5 community sample, our data show 15 species containing soil nematode, other nematode and non-nematode (fungi) species. Genus Meloidogyne was found as abundant one. The genetic relationship of soil nematode species in S5 community were determined by Maximum Likelihood tree re-construction based on SSU gene.
This molecular approach is applied for the first time in Vietnam for identification of soil nematode communities. === Tuyến trùng đất đóng vai trò chỉ thị quan trọng trong công tác đánh giá môi trường và hệ sinh thái đất. Các nghiên cứu trước đây đã cho thấy lợi ích của việc phân tích cộng đồng tuyến trùng đất bằng định danh sinh học phân tử đối với việc đánh giá môi trường đất. Ở đây, chúng tôi ứng dụng phương pháp PCR-DGGE dựa trên gene SSU để phân tích năm (ký hiệu từ S1 đến S5) cộng đồng tuyến trùng đất thuộc các vùng trồng chuyên canh cây hồ tiêu ở miền nam Việt Nam (Bình Dương, Bà Rịa Vũng Tàu, Bình Phước và Đồng Nai). Bằng cách giải trình tự các vạch của mẫu tuyến trùng S5, kết quả cho thấy cộng đồng tuyến trùng này có 15 loài gồm nhóm tuyến trùng đất, nhóm các loại tuyến trùng khác và nhóm không phải tuyến trùng (nấm) và trong đó Meloidogyne là giống ưu thế. Mối quan hệ di truyền của các các loài tuyến trùng đất thuộc cộng đồng S5 được xác định bằng việc thiết lập cây phát sinh loài Maximum Likelihood dựa trên gene SSU. Đây là nghiên cứu đầu tiên ở Việt Nam sử dụng kỹ thuật PCR-DGGE để phân tích các cộng đồng tuyến trùng đất trồng hồ tiêu. |
author2 |
Technische Universität Dresden, Fakultät Umweltwissenschaften |
author_facet |
Technische Universität Dresden, Fakultät Umweltwissenschaften Nguyen, Thi Phuong Ha, Duy Ngo Nguyen, Huu Hung Duong, Duc Hieu |
author |
Nguyen, Thi Phuong Ha, Duy Ngo Nguyen, Huu Hung Duong, Duc Hieu |
author_sort |
Nguyen, Thi Phuong |
title |
Application of PCR-DGGE method for identification of nematode communities in pepper growing soil |
title_short |
Application of PCR-DGGE method for identification of nematode communities in pepper growing soil |
title_full |
Application of PCR-DGGE method for identification of nematode communities in pepper growing soil |
title_fullStr |
Application of PCR-DGGE method for identification of nematode communities in pepper growing soil |
title_full_unstemmed |
Application of PCR-DGGE method for identification of nematode communities in pepper growing soil |
title_sort |
application of pcr-dgge method for identification of nematode communities in pepper growing soil |
publisher |
Saechsische Landesbibliothek- Staats- und Universitaetsbibliothek Dresden |
publishDate |
2017 |
url |
http://nbn-resolving.de/urn:nbn:de:bsz:14-qucosa-227614 http://nbn-resolving.de/urn:nbn:de:bsz:14-qucosa-227614 http://www.qucosa.de/fileadmin/data/qucosa/documents/22761/256-510-1-PB.pdf |
work_keys_str_mv |
AT nguyenthiphuong applicationofpcrdggemethodforidentificationofnematodecommunitiesinpeppergrowingsoil AT haduyngo applicationofpcrdggemethodforidentificationofnematodecommunitiesinpeppergrowingsoil AT nguyenhuuhung applicationofpcrdggemethodforidentificationofnematodecommunitiesinpeppergrowingsoil AT duongduchieu applicationofpcrdggemethodforidentificationofnematodecommunitiesinpeppergrowingsoil AT nguyenthiphuong ungdungphuongphappcrdggeđeđinhdanhcongđongtuyentrungtrongđattronghotieu AT haduyngo ungdungphuongphappcrdggeđeđinhdanhcongđongtuyentrungtrongđattronghotieu AT nguyenhuuhung ungdungphuongphappcrdggeđeđinhdanhcongđongtuyentrungtrongđattronghotieu AT duongduchieu ungdungphuongphappcrdggeđeđinhdanhcongđongtuyentrungtrongđattronghotieu |
_version_ |
1718516499327483904 |